Multicand


Multicand

Thành phần

Itraconazole………………………..100mg

Tá dược:vỏ nang gelatin cứng cỡ số ” 0 ”

Chỉ đinh

– Nhiễm nấm ngoài da/nhãn khoa: Itraconazole có tác dụng với các loại nhiễm khuẩn do nấm ký sinh trên da gây ra,nấm móng,lang ben

– Phụ khoa: nhiễm candida âm đạo-âm hộ

– Nấm nội tạng:nhiễm nấm nội tạng do nấm Aspergillus và Candida,nhiễm nấm Cryptococcus,nhiễm nấm Histoplasma,Sporothrix,Paracoccidioides,Blastomyces và các nhiễm khuẩn nội tạng hoặc nhiễm nấm vùng nhiệt đới hiếm gặp khác

Chống chỉ định

– Bệnh nhân mẫn cảm với Itraconazole hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc,mẫn cảm với các azol khác

– Phụ nữ có thai:do các tác dụng gây quái thai đã được báo cáo ở chuột cống và chuột nhắt dùng liều cao,do đó không được dùng Itroconazole cho phụ nữ có thai

– Các bà mẹ đang cho con bú:vì không biết về độ an toàn cho các bệnh nhân này

– Bệnh gan:không dùng cho những bệnh nhân bị bệnh gan nặng

– Dùng đồng thời với rifampicin:không dùng Itroconazole cho bệnh nhân đang điều trị với rifampicin vì ban đầu rifampicin ức chế sau đó tăng sự chuyển hóa chất kháng nấm

Tác dụng phụ

Khi điều trị ngắn ngày, tác dụng không mong muốn thường xảy ra ở khoảng 7% người bệnh, phần lớn là buồn nôn, đau bụng, nhức đầu và khó tiêu.

Khi điều trị dài ngày ở người bệnh đã có bệnh tiềm ẩn và phải dùng nhiều loại thuốc cùng lúc thì tác dụng không mong muốn xảy ra nhiều hơn (16,2%)

Hầu hết các phản ứng phụ xảy ra ở đường tiêu hóa và với tần xuất ít nhất 5-6% trên số người bệnh đã điều trị.

Thường gặp: Toàn thân: chóng mặt, đau đầu; Tiêu hóa: buồn nôn, đau bụng, táo bón, rối loạn tiêu hóa

Ít gặp: Toàn thân: các phản ứng dị ứng như ngứa, ngoại ban, nổi mề đay và phù mạch; hội chứng Stevens Johnson; Nội tiết: rối loạn kinh nguyệt; Gan: tăng có hồi phục các men gan, viêm gan, đặc biệt sau khi điều trị thời gian dài. Ngoài ra còn thấy nguy cơ viêm gan, giảm kali huyết, phù và rụng lông, tóc, đặc biệt sau khi điều trị thời gian dài trên một tháng với itraconazol. Cũng có thể gặp bệnh thần kinh ngoại vi, nhưng hiếm

Liều lượng và cách dùng

– Phụ khoa: 200mg, 2 lần/ngày trong 1 ngày hoặc 200mg,1 lần/ngày trong 3 ngày

– Ngoài da: 200mg,1 lần/ngày x 7 ngày

Đóng gói:

Hộp 10 viên

Nhà sx:

Synmedic, Ấn Độ

Giá sản phẩm: Liên hệ(Giá sỉ lẻ rẻ nhất Việt Nam)

Liên hệ mua thuốc tại:

Nhà thuốc Online

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*