Miacalcic Inj.50UI/ml

Giá: Liên hệ.
Mô tả: CHỈ ĐỊNHLoãng xương, THÀNH PHẦN cho 1 ống thuốcCalcitonin tổng hơp (từ cá hồi) 50 UI CÔNG DỤNGCHỈ ĐỊNHLoãng xương : Giai đoạn

THÀNH PHẦN
cho 1 ống thuốc
Calcitonin tổng hơp (từ cá hồi) 50 UI
CÔNG DỤNG-CHỈ ĐỊNH
Loãng xương :
– Giai đoạn sớm hoặc tiến triển của loãng xương sau khi tắt kinh.
– Loãng xương tuổi già.
– Loãng xương thứ cấp, do sử dụng corticoid hay do bất động lâu.
Cho cùng với một lương canxi và sinh tố D thích hơp tùy theo nhu cầu từng cá nhân để ngăn chận sự mất dần khối lương xương.
Đau nhức xương đi kèm với hủy xương và/hoặc thiếu xương.
Bệnh Paget của xương, đặc biệt trên bệnh nhân với :
– đau xương,
– biến chứng thần kinh,
– gia tăng sự thay đổi của xương thể hiện bằng sự gia tăng phosphatase kiềm huyết thanh và sự bài tiết hydroxyproline trong nước tiểu,
– tổn thương lan rộng dần của xương,
– gãy xương không tron vẹn hoặc tái đi tái lại.
Tăng canxi máu và cơn tăng canxi máu do :
– hủy xương do bướu thứ phát sau carcinôm vú, phổi hoặc thận, bướu tủy xương và các loại bướu độc khác,
– cường phó giáp trạng, bất động hoặc ngộ độc sinh tố D.
Dùng cả trong điều trị khẩn cấp cơn cấp tính và điều trị kéo dài các tình trạng mãn tính.
Bệnh loạn dưỡng thần kinh (bệnh Sudeck) do nhiều căn nguyên và yếu tố tố bẩm như loãng xương đau sau chấn thương, hội chứng vai-cánh-tay, loạn dưỡng thần kinh do thuốc, hóa thống.
Viêm tụy cấp.
CÁCH DÙNG-LIỀU DÙNG
Tiêm SC/IM, IV hay xịt mũi. Loãng xương sau mãn kinh ở bệnh nhân mà các phương pháp điều trị thay thế không phù hợp: tiêm 50-100 IU/ngày hoặc 100 IU/2 ngày; xịt mũi 200 IU/ngày. Đau xương kèm hủy xương &/hoặc bệnh thiếu xương: tiêm 100-200 IU/ngày, truyền IV chậm với NaCl 0.9%, hoặc SC hoặc IM chia liều; xịt mũi: 200-400 IU/ngày. Bệnh Paget: tiêm SC hoặc IM 100 IU/ngày hoặc mỗi 2 ngày; xịt mũi: 200 IU x 1-2 lần/ngày. Tăng Ca máu mạn: tiêm 5-10 IU/kg, SC hoặc IM, chia 1-2 lần. Nếu thể tích Miacalcic dùng tiêm vượt quá 2 mL thì nên dùng đường tiêm bắp và nên tiêm ở nhiều vị trí. Loạn dưỡng thần kinh: tiêm 100 IU/ngày x 2-4 tuần; xịt mũi 200 IU/ngày x 2-4 tuần, sau đó 200 IU mỗi 2 ngày x 6 tuần. Tăng Ca máu cấp cứu: 5-10 IU/kg/ngày, truyền IV với 500 mL NaCl 0.9% trong ≥ 6 giờ hoặc tiêm IV chậm 2-4 lần/ngày. Viêm tụy cấp: hỗ trợ điều trị bảo tồn, 300 IU truyền với NaCl 0.9% trong 24 giờ x 6 ngày.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc
THẬN TRỌNG
Bệnh nhân nghi ngờ nhạy cảm calcitonin cá Hồi.
Thời gian điều trị cần giới hạn ngắn nhất có thể và sử dụng mức liều tối thiểu có hiệu quả.
Khi nghi ngờ nhạy cảm với calcitonin cá Hồi, nên thử phản ứng da trước.
Phụ nữ có thai, cho con bú; trẻ em ≤ 18 tuổi: Không khuyến cáo
Lái xe, vận hành máy
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Nhức đầu, chóng mặt, rối loạn vị giác.
Đỏ bừng mặt.
Khó chịu ở mũi, sung huyết mũi, phù nề mũi, hắt hơi, viêm mũi, khô mũi, viêm mũi dị ứng, kích ứng mũi, mùi khó chịu trong mũi, ban đỏ ở niêm mạc mũi, trầy niêm mạc.
Chảy máu cam, viêm xoang, viêm loét mũi, viêm họng.
Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng.
Đau khớp, mệt mỏi.
Ung thư (khi sử dụng dài hạn)
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 5 ống thuốc 1 ml.
NHÀ SẢN XUẤT
Novartis

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*