Hepagold 500ml
[THÀNH PHẦN] Mỗi 250 ml dung dịch chứa:
L-lsoleucine…………………..2,25g | L-Histidine……………………..0,6g |
L-Leucine…………………….2,75g | L-Proline….……………………2,0g |
L-Lysine Acetate…………….2,15g | L-Serine……..………………..1,25g |
L-Methionine…………………0,25g | Glycine…..……………………2,25g |
L-Phenylalanin……………….0,25g | L-Cystine HCL………..………0,05g |
L-Threonine………………..1,125g | Tá dược: |
L-Tryptophan………………..0,165g | Acid Phosphoric…………..0,2875g |
L-Valine…………………….….2,1g | Sodium bisulfate…………….0,25g |
L-Alanine…………………….1,925g | Acetic acid băng……………..0,25g |
L-Arginine…………………..….1,5g | Nước pha tiêm…………..…vừa đủ |
[CHỈ ĐỊNH] Bổ sung amino acid trong các trường hợp sau: giảm protein máu, suy dinh dưỡng, trước và sau phẫu thuật.
[CHỐNG CHỈ ĐỊNH VÀ CÁC THÔNG TIN KHÁC] Xem tờ hướng dẫn sử dụng.
[LIỀU DÙNG – CÁCH DÙNG]
Khoảng liều thông thường là 1,0 – 1,5g acid amin/kg cân nặng/ngày ở người lớn.
Cách dùng: Tiêm truyền tĩnh mạch chậm. Nên duy trì khoảng 10g amino aicd mỗi 60 phút với tốc độ khoảng 80 – 130 giọt/phút.
Liều dùng và tốc độ truyền nên được điều chỉnh ở trẻ em hoặc người suy kiệt.
[BẢO QUẢN] Bao bì kín, nhiệt độ phòng, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TẦM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
Nhà sản xuất
jw Life Science
JW LIFE SCIENCE CORPORATION
416 Hanjin-ri, Songak-eup, Dangjin-gun, Chungcheongnam-do, Hàn Quốc
Để lại một phản hồi