Cali Lactylase


Cali Lactylase

THÀNH PHẦN: Trong 1 gam có chứa:
– Lactobacillus acidophilus …………………………………………………………………….. 106 – 107 CFU
– Lactobacillus sporogenes …………………………………………………………………….. 106 – 107 CFU
– Lactobacillus kefir ……………………………………………………………………………… 106 – 107 CFU
– Thiamin nitrat (Vitamin B1) ………………………………………………………………………….. 1,5 mg
– Riboflavin (Vitamin B2) ……………………………………………………………………………… 1,5 mg
– Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6) ……………………………………………………………… 1,0 mg
– Nicotinamid (Vitamin PP) …………………………………………………………………………….. 5,0 mg
– Tá dược: lactose, hương liệu ……………………………………………………………………….. vừa đủ

DẠNG BÀO CHẾ: dạng bột 

QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Gói 1 gam, hộp nhỏ: 10 gói,

TÁC DỤNG:

    – Thuốc được phối hợp 3 chủng vi khuẩn trong họ Lactobacillus rất có lợi cho đường ruột. Với hàm lượng vi khuẩn lớn và dạng đông khô nên khả năng sống bảo tồn lâu.
 
    – Thành phần bao gồm 3 chủng vi khuẩn có ích nhờ các hoạt tính sau:
 
    + Tạo môi trường axít nhờ tiết ra axít lactic, đây là môi trường thuận lợi cho hệ vi sinh lên men đường phát triển và ngược lại, ức chế sự phát triển của các vi khuẩn gây bệnh dạng Gr(-)
 
    + Trong quá trình chuyển hóa các vi sinh vật này sản sinh ra một số hoạt chất có lợi cho cơ thể người như: Tiết ra các chất diệt khuẩn, chất kháng enterotoxin (tác nhân gây tiêu chảy), một số axít amin cần thiết …
 
   – Thuốc có bổ sung một số vitamin nhóm B và PP nên có tác dụng: Nâng cao sức đề kháng của cơ thể, đặc biệt giúp tăng cường khả năng tiêu hóa và hấp thu tốt các chất bổ dưỡng cho trẻ sơ sinh.
 

CHỈ ĐỊNH:

    – Dự phòng và điều trị các rối loạn tiêu hoá như ỉa chảy, táo bón, đầy bụng, khó tiêu và nâng
 
cao sức đề kháng cho cơ thể.

    – Đặc biệt dự phòng và điều trị các rối loạn tiêu hoá do dùng kháng sinh.

    – Giúp trẻ sơ sinh tiêu hoá sữa dễ dàng.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH: không có chống chỉ định.

TÁC DỤNG PHỤ: cho đến nay chưa ghi nhận có tác dụng phụ.

TƯƠNG TÁC THUỐC: không nên dùng chung với Tetracyline vì có thể ngăn cản sự hấp thu Tetracyline.

QUÁ LIỀU VÀ XỬ TRÍ: 
 chưa có báo cáo nào cho thấy dùng quá liều gây tác dụng xấu nghiêm trọng.


*Ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc: thuốc không gây ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc vì vậy có thể dùng thuốc khi lái xe và vận hành máy móc.

*Phụ nữ có thai và cho con bú: không ảnh hưởng đến phụ nữ có thai và cho con bú.

LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:

    – Người lớn    :     2 – 4 gói/ ngày chia 2 lần.

    – Trẻ em        :     1 – 2 gói/ ngày chia 2 lần.

Có thể dùng duy trì trong 1 đến 2 tuần.

Uống với nước đun sôi để nguội (không hòa tan thuốc với nước nóng).

LƯU Ý CHUNG:

    – Dùng theo chỉ dẫn của y, bác sĩ.

    – Không nên dùng chung với Tetracyline vì có thể gây ngăn cản sự hấp thu Tetracyline.

    – Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

    – Để thuốc xa tầm tay trẻ em.

NHÀ SẢN XUẤT:

Biopharco, Nha Trang

Bảo quản: 22oC – 28oC, tránh ánh sáng trực tiếp.
Hạn dùng: 36 tháng.

Giá sản phẩm: Liên hệ(Giá sỉ lẻ rẻ nhất Việt Nam)

Liên hệ mua thuốc tại:

Nhà thuốc Online

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*