Contents
Atropin sulphate 0.25mg/ml
Thành phần |
Dược chất: Atropin sulfat………………………………………………………………… 0,25 mg |
Dạng bào chế |
Dung dịch tiêm |
Quy cách đóng gói |
Hộp 100 ống x 1ml |
Chỉ định |
Điều trị triệu chứng co thắt cơ trơn của bộ máy tiêu hóa, đường mật, đau quặn thận. Ngộ độc thuốc trừ sâu (phospho hữu cơ, carbamat), chất độc thần kinh, nấm Amanita muscaria. Nhịp tim chậm, tụt huyết áp trong hồi sức cấp cứu tim – phổi, sau nhồi máu cơ tim, do dùng nitroglycerin, ngộ độc digitalis hoặc do thuốc halothan, propofol, suxamethonium. Tiền mê. Triệu chứng ngoại tháp, hội chứng Parkinson do thuốc. Hiện nay thường được ít dùng trong bệnh Parkinson vô căn vì kém hiệu quả hơn các thuốc dopaminergic và gây tổn hại đến nhận thức. |
Liều dùng |
Theo chỉ định của Bác sĩ Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng |
Đạt tiêu chuẩn |
USP 37. |
Hạn dùng |
36 tháng kể từ ngày sản xuất |
Bảo quản |
Nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 300C, tránh ánh sáng. |
Để lại một phản hồi