Xương khớp PV
STT |
Thành phần hoạt chất chính trong viên |
||
1 |
Glucosamin HCL |
mg/ viên |
250.0 |
2 |
Chondroitin sulfate |
mg/ viên |
50.0 |
3 |
Methylsulfonylmethane(MSM)
|
mg/ viên |
50.0 |
4 |
Hy thiêm |
mg/ viên |
150.0 |
5 |
Đương quy |
mg/ viên |
80.0 |
6 |
Ngưu tất |
mg/ viên |
80.0 |
7 |
Độc hoạt |
mg/ viên |
70.0 |
8 |
Thương truật |
mg/ viên |
70.0 |
9 |
Tục đoạn |
mg/ viên |
65.0 |
10 |
Đỗ trọng |
mg/ viên |
65.0 |
11 |
Khương hoạt |
mg/ viên |
50.0 |
12 |
Phòng phong |
mg/ viên |
50.0 |
13 |
Tần giao |
mg/ viên |
40.0 |
14 |
Tế tân |
mg/ viên |
15.0 |
15 |
Quế chi |
mg/ viên |
10.0 |
16 |
Phụ tử |
mg/ viên |
5.0 |
17 |
Phụ liệu vừa đủ 1 viên |
Công dụng:
– Giúp bổ sung chất nhầy dịch khớp,tăng khả năng bôi trơn của dịch khớp,giúp khớp vận động linh hoạt.
– Giúp tái tạo sụn khớp
– Tăng hấp thụ calci vào xương.
– Hỗ trợ điều trị thoái hóa khớp: đốt sống cổ, cột sống thắt lưng, khớp vai, khớp háng, khớp gối.
– Hỗ trợ điều trị viêm khớp, viêm đa khớp dạng thấp, đau khớp, đau dây thần kinh.
Đối tượng sử dụng:
– Người bị thoái hóa xương khớp, bao gồm thoái hóa nguyên phát và thứ phát như thoái hóa đốt sống cổ, cột sống thắt lưng, khớp gối, háng, cổ tay, khửu, khớp vai, teo khớp, viêm quanh khớp, viêm khớp cấp và mãn.
– Người bị đau thắt lưng, đầu gối đau nhức, cảm giác nặng nề, đau nhức xương khớp, mỏi, tê buồn chân tay, đau khớp mãn tính do phong thấp, đau thần kinh tọa, thần kinh liên sườn, sưng các khớp.
Cách dùng và liều dùng:
– Uống sau khi ăn.
– 2 viên/lần x 3 lần/ngày. Đợt uống liên tục 4-6 tuần
Quy cách:
Lọ 60 viên
Nhà sx:
Công ty dược phẩm Phúc Vinh
Để lại một phản hồi