Contents
Apo-Prednisone 5mg
Bệnh lý mạn tính (rối loạn nội tiết, bệnh da, huyết học). Quá sản bẩm sinh tuyến thượng thận. Dị ứng, thấp khớp cấp. Tình trạng nặng, bệnh chất tạo keo
Nhiễm nấm toàn thân.
Bệnh lao. Nhiễm Herpes simplex ở mắt. Có thai & cho con bú. Trẻ em.
Vaccin. Aspirin, thuốc kháng đông. Phenytoin, barbiturate, rifampin
Ứ muối, dịch; suy tim, mất K, tăng HA, giảm Ca. Yếu cơ, loãng xương. Loét dạ dày-tá tràng, viêm tụy. Tăng tiết mồ hôi, ức chế phản ứng da. Co giật, tăng áp lực nội sọ với phù gai thị. Rối loạn kinh nguyệt. Cushing. Ảo giác. Đục thủy tinh thể, tăng nhãn áp.
Bam để xem bảng theo dõi tác dụng phụ
Tùy tình trạng & đáp ứng. Giảm liều trước khi ngưng thuốc. Bệnh lý mạn tính (rối loạn nội tiết, bệnh da, huyết học): khởi đầu 5-10 mg/ngày & tăng dần liều. Quá sản bẩm sinh tuyến thượng thận: 2,5 mg-10 mg/ngày. Dị ứng, thấp khớp cấp: 20-30 mg/ngày. Tình trạng nặng, bệnh chất tạo keo: 30 mg/ngày.
Đóng gói:
Lọ 1000 viên
Để lại một phản hồi